• 6x2 CDE 280 WB6300 TẢI THÙNG LỬNG 9.5M BT

    6x2 CDE 280 WB6300 TẢI THÙNG LỬNG 9.5M BT

    CÔNG NGHỆ SCR EURO 5

    TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU

    TIẾT KIỆM CHI PHÍ VẬN HÀNH

    MẠNH MẼ & BỀN BỈ

    CHASSIS 2 LỚP

    GIÁ BÁN LẺ (ĐÃ BAO GỒM VAT)
    Đang cập nhật giá bán

NỘI THẤT 6x2 CDE 280 WB6300 TẢI THÙNG LỬNG 9.5M

CABIN TIỆN NGHI, ĐẲNG CẤP

Khoang cabin rộng rãi, tiện dụng. Ghế lái được treo bằng khí nén, có khả năng điều chỉnh theo nhu cầu tài xế. Đệm ngồi và tựa lưng được định hình theo vóc dáng tài xế, giúp giảm sự mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài. Vô lăng 4 chấu, mạ bạc đẳng cấp, êm ái và dễ dàng điều khiển hơn.

Khoang cabin được xem như căn phòng tiện nghi thu nhỏ, bố trí giường nằm rộng, dài cho tài xế có một giấc ngủ thoải mái nhất. Khoang chứa đồ bên dưới giường có thể tích 104 lít.

BẢNG ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

Bảng điều khiển được bố trí thông minh giúp tăng độ an toàn trên đường. Các nút điều khiển và công tắc chính nằm trong tầm tay và tầm mắt người lái, được đánh dấu rõ ràng, dễ nhận biết. Màn hình lớn 4,5 inch (~12 cm) trên đồng hồ, mang lại độ tương phản sáng và sắc nét để giúp người lái dễ đọc thông tin nhanh chóng và dễ dàng. 

4 chỉ số hiệu suất chính: (1) Sử dụng động cơ và bánh răng; (2) Nhìn về phía trước lái; (3) Tốc độ; (4) Đỗ xe và dừng lại.

ĐỘNG CƠ 6x2 CDE 280 WB6300 TẢI THÙNG LỬNG 9.5M

Trang bị động cơ tiên tiến UD Trucks GH8E 280 E5 dung tích 8 lít cung cấp hiệu suất làm việc tuyệt vời, chi phí vận hành thấp, giảm thời gian bảo dưỡng và tuổi thọ cao.

Động cơ UD Trucks GH8E 280 E5 được thiết kế với công nghệ thông minh và hiện đại nên có dải mô men xoắn phẳng rộng hơn, tối đa hóa mô men xoắn động cơ ở vòng tua máy thấp hơn do đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Công suất cực đại Hp(kw)/rpm: 280Hp (206Kw)/2200. Momen xoắn cực đại đạt 1050Nm tại 1100-1700 vòng/phút.

HIỆU SUẤT 6x2 CDE 280 WB6300 TẢI THÙNG LỬNG 9.5M

KHUNG GẦM VỮNG CHẮC

Bộ khung gầm siêu vững chắc được thiết kế linh hoạt, chất lượng cao. Khung chassis 2 lớp 8+5 làm từ thép dập nguội, có độ dày 7,0-8,0mm, độ cứng đồng nhất, chịu được tải trọng cao phù hợp với nhiều điều kiện đường sá khác nhau.

Toàn bộ khung xe trước khi xuất xưởng phải trải qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn toàn cầu của UD Trucks, do đó khung xe có độ tin cậy cao, hiệu quả kinh tế và tuổi thọ cao.

HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN TRONG CABIN TẠO SỰ THOẢI MÁI

Với sự ra đời của hệ thống treo khí nén trong cabin, độ rung của cabin được giảm thiểu đáng kể. Điều này giúp người lái bớt mệt mỏi và mang lại năng suất tốt hơn.

Cabin treo bằng khí nén linh hoạt hơn trên các địa hình khác nhau và cung cấp khả năng vận hành ổn định hơn.

HỆ THỐNG TREO TIN CẬY

Hệ thống treo trước: Nhíp lá (Parabol) giảm chấn thủy lực mang lại cảm giác êm ái.

Hệ thống treo sau “T-ride” của được thiết kế để chiếc xe vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt nhất. Hoạt động bền bỉ, ổn định dưới mọi tải trọng và mọi địa hình tác động lên trục.

Nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái trong cả điều kiện có tải và không tải.

CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG HOÀN HẢO

Hệ thống truyền lực của Quester được cân bằng để tối ưu hóa hiệu suất trong các điều kiện làm việc khác nhau. Nó tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời khi xe tăng tốc do khả năng kết hợp bánh lái với tỷ số cầu sau chính xác.

Hộp số F9R11T 9 số tiến 1 số lùi được phát triển dựa trên công nghệ cao đã được chứng minh chịu được các điều kiện khắc nghiệt và đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Sau một quá trình kiểm tra nghiêm ngặt, hộp số trên xe UD Trucks chứng tỏ độ tin cậy và độ bền hoàn hảo.

CÔNG NGHỆ SCR TRÊN 6x2 CDE 280 WB6300 TẢI THÙNG LỬNG 9.5M

SCR là một hệ thống xử lý khí thải làm giảm chất ô nhiễm có hại như ni tơ oxi được tạo ra trong quá trình đốt cháy. SCR hoạt động cùng với AdBlue. Hệ thống SCR phun AdBlue vào khí thải động cơ  tạo ra nitơ và hơi nước vô hại.

SCR – Đơn giản, sạch sẽ & tin cậy

Công nghệ SCR mang lại giải pháp thân thiện với môi trường, trong khi vẫn đảm bảo động cơ vận hành bền bỉ, hiệu suất cao. Đó chính là lý do các nhà sản xuất xe tải hàng đầu trên thế giới đều lựa chọn áp dụng công nghệ SCR.

Tiết kiệm chi phí nhiên liệu

Hiệu quả sử dụng nhiên liệu được cải thiện nhờ vào quá trình đốt cháy được tối ưu. Chiếc xe vận hành bền bỉ hơn trong khi yêu cầu bảo dưỡng thấp hơn, công suất và momen xoắn cao hơn mà không cần thay đổi kích cỡ động cơ.

An toàn với môi trường

Không khí sạch hơn giúp môi trường trở nên an toàn hơn với mọi người. Công nghệ SCR Euro 5 giúp lượng khí thải Nitơ xuống thấp hơn 40% so với Euro 4 và 60% so với Euro 3. Nitrogen oxit giảm 43%.

Tiết kiệm thời gian bảo trì

Khoảng thời gian bảo dưỡng dài hơn có nghĩa là cần ít thời gian hơn cho công việc bảo trì. Dễ dàng tìm thấy nhiên liệu AdBlue tại các trạm dịch vụ uỷ quyền UD Trucks hoặc các trạm nhiên liệu xăng dầu trên toàn quốc.

AN TOÀN TRÊN 6x2 CDE 280 WB6300 TẢI THÙNG LỬNG 9.5M

CABIN TIÊU CHUẨN CAO

Không thể có sự thoả hiệp khi nói tới vấn đề AN TOÀN. Đó là lý xe tải UD Quester CDE280 E5 được phát triển và thử nghiệm theo các tiêu chuẩn cao nhất.

Chiếc cabin Quester đã vượt qua bài kiểm tra an toàn va chạm ECE R29 / AIS029, bao gồm bài kiểm tra va đập phía trước và bài kiểm tra độ bền mái mô phỏng. Điều này cho thấy cabin có khả năng chịu va đập và tạo không gian an toàn cho người lái.

HỆ THỐNG PHANH

Phanh xả trên động cơ GH8E 280 E5 cho phép động cơ xử lý nhanh chóng, đáng tin cậy. Phanh tang trống khí nén S-cam hiệu suất cao đã được chứng minh độ bền bỉ và chất lượng. Kết hợp với điều chỉnh phanh tự động và phanh ABS chống bó cứng đem lại hiệu quả phanh tối ưu khi phanh gấp. Hệ thống phanh dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng, tuổi thọ cao.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 6x2 CDE 280 WB6300 TẢI THÙNG LỬNG 9.5M

MODEL

CDE62TR 08MJ

KÍCH THƯỚC

WB6300

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

12200 x 2500 x 3160

Khoảng cách trục (mm)

6300 + 1370

Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm)

9450 x 2350 x 620

Vệt bánh trước/sau (mm)

2026/ 1835

KHỐI LƯỢNG

Tự trọng

9520 Kg

Tải trọng

14350 Kg

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

28700 Kg

Khối lượng toàn bộ CP TGGT

24000 Kg

Số chỗ ngồi

02 người

ĐỘNG CƠ

Model

GH8E 280 - Euro V

Loại động cơ

Diesel, 4 thì, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng chất lỏng, phun dầu điện tử

Dung tích xi lanh

7698 cm3

Công suất cực đại (HP/ Kw)

280 HP/ 206 KW tại 2200 rpm

Mômen xoắn cực đại

1050 Nm tại 1100 - 1800 rpm

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp

Đĩa ma sát khô, cơ khí trợ lực thủy lực

Hộp số

Cơ khí, 09 số tiến, 01 số lùi

Tỷ số truyền cầu

4.3

HỆ THỐNG LÁI

Trục vít Ecu bi, cơ khí trợ lực thủy lực

HỆ THỐNG PHANH

Phanh trước/ sau

Tang trống, khí nén, có trang bị ABS

Phanh đỗ

Khí nén tới bầu tích năng bánh xe trục 01+02

HỆ THỐNG TREO

Trước/ Sau

Nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực / Nhíp lá.

HỆ THỐNG LỐP

11.00R20

THỂ TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (+/-10%) (Lít)

315

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN

Giường nằm, Khoang để đồ, Máy lạnh, Kính một chạm, Radio, MP3, AUX, Đồ nghề tiêu chuẩn.

BẢO HÀNH

Bảo hành 24 tháng hoặc 300.000km tùy điều kiện nào đến trước theo sổ Bảo hành đính kèm.